Description
Đồng hồ đo nhiệt lưỡng kim HAWK được thiết kế để đo và xác định nhiệt độ của các ứng dụng và điều kiện cụ thể có sẵn ở ba dạng nạp truyền động bao gồm chất lỏng, thủy ngân và khí. Đồng hồ đo nhiệt có thể đọc trực tiếp tại điểm đo hoặc đọc từ xa bằng cách sử dụng dây nối truyền nhiệt có chiều dài theo yêu cầu. Model DPL và DPB là dạng thiết kế đọc từ xa. Model DPE là loại được gắn trực tiếp sử dụng kết nối điều chỉnh góc được. Model DPR là dạng đồng hồ nhiệt cứng để gắn trực tiếp tại chỗ.
HAWK Cung cấp nhiều lựa chọn về phạm vi nhiệt độ có sẵn từ -50°C đến 650°C hoặc độ °F tương đương.
Các ứng dụng tiêu biểu
- Chế biến hóa dầu, dầu khí
- Ngành y tế và dược phẩm
- Trạm phát điện
- Chế biến thực phẩm và đồ uống
- Giàn khoan dầu ngoài khơi
- Nhà máy bột giấy và giấy
- Chế biến các sản phẩm từ sữa
- Xử lý nước thải
- Thiết bị OEM công nghiệp
- Ngành hàng hải
- Quân đội
Thông số kỹ thuật
Hoạt động
Vỏ của đồng hồ nhiệt không được phép tiếp xúc với nhiệt độ liên tục vượt quá 200°F (95°C). Que dò không được tiếp xúc với nhiệt độ vượt quá 50% giới hạn cho phép hoặc 800°F (425°C).
Cách nhúng đồng hồ nhiệt
Để đọc được nhiệt độ chính xác, que dò của tất cả các model trong tất cả các khoảng đo phải được nhúng sâu 2″ trong chất lỏng và sâu 4″ trong khí, ngoại trừ 0/50°C (32/122°F) yêu cầu nhúng sâu 3″ chất lỏng và sâu 4″ trong chất khí.
Ống nhiệt Thermowell
Nên sử dụng ống nhiệt thermowell khi que dò tiếp xúc với áp suất, chất lỏng ăn mòn hoặc môi trường vận tốc cao. Việc sử dụng ống nhiệt thermowell cho phép kiểm tra hiệu chuẩn mà không làm gián đoạn hoặc ngừng hệ thống. Thermowells có nhiều kiểu dáng, kết nối, vật liệu và kích cỡ khác nhau.
Kích Thước Mặt
4 1/2″(115mm).
Vỏ và Vòng Đệm
Vỏ phenol và vòng đệm ốc vít.
Kiểu gắn
DPL…back flange (gắn bảng, chân đứng).
DPB…back flange (gắn bảng, chân sau).
DPR…rigid (que dò, gắn trực tiếp).
DPE…điều chỉnh góc (que dò, gắn trực tiếp).
Kính
Kính trơn – Tiêu chuẩn.
Kính cường lực an toàn, Polycarbonate hoặc laminated – Tùy chọn.
Mặt Đồng Hồ
Nhôm, nền trắng với vạch chia và số màu đen.
Kim đo
Nhôm anodized màu đen.
Đơn Vị
°C, °F (Đơn vị đơn hoặc đôi).
Độ chính xác
±1.0% của khoảng đo (Theo Grade A của ASME B40.3).
Dây Nối Truyền Nhiệt và Armor
inox 304SS capillary và armor (inox 316SS theo yêu cầu).
Loại Kết Nối
– Fixed Rigid Male/Female.
– Sliding Compression Male/Female.
– Union Rotatable Male/Nut Female.
– Swivel nut Male/Female Rotatable.
– Plain.
Kích Thước Kết Nối
1/2″, 3/8″, 1/4″NPT tiêu chuẩn, JIS, DIN, M14*1.0, M20*1.5 và các kết nối có sẵn khác.
Que Dò
Inox 304, đường kính 10mm – Tiêu chuẩn, 3/8″ hoặc các kích thước khác.
Chiều Dài Que Dò
2 1/2″, 4″, 6″, 9″, 12″, 15″, 18″, 24″ chiều dài tiêu chuẩn, chiều dài có sẵn lên tới 72″.
Bộ Phận Cảm biến
Ống Bourdon.
Điều Chỉnh Thêm
Kim Micro-Adjustable theo yêu cầu.
Chống nước
Theo chuẩn 4/4X hoặc IP65